Từ điển Thiều Chửu
複 - phức
① Áo kép. ||② Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức 重複 chồng chập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
複 - phức
Áo may nhiều lớp — Nhiều lớp chồng chất — Nhiều, rắc rối.


煩複 - phiền phức || 複本 - phức bản || 複壁 - phức bích || 複名 - phức danh || 複葉 - phức diệp || 複合 - phức hợp || 複利息 - phức lợi tức || 複眼 - phức nhãn || 複果 - phức quả || 複寫紙 - phức tả chỉ || 複雜 - phức tạp || 複姓 - phức tính || 複選 - phức tuyển ||